Từ điển Thiều Chửu
芻 - sô
① Cắt cỏ, người cắt cỏ. ||② Loài vật ăn cỏ gọi là sô. ||③ Rơm, cỏ khô. Như sô cẩu 芻狗 con chó rút bằng rơm bằng cỏ, ý nói là vật bỏ đi. Lão Tử 老子: Thiên địa bất nhân, dĩ vạn vật vi sô cẩu 天地不仁、以萬物爲芻狗 trời đất bất nhân, coi vạn vật như chó rơm. Từ Nhụ viếng mẹ Quách Lâm chỉ đưa có một nhúm cỏ khô, vì thế tục gọi lễ phúng là sinh sô 生芻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芻 - sô
Cắt cỏ — Người cắt cỏ. Việc cắt cỏ. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Kẻ thì vui sô lạp ngư tiều, người lại thích yên hà phong nguyệt « — Rơm. Cỏ khô — Đem rơm cỏ cho súc vật ăn — Loài thú ăn cỏ ( dê, trâu, bò… ) — Còn chỉ sử quê mùa. Kẻ quê mùa.


苾芻 - bật sô || 芻稿 - sô cảo || 芻狗 - sô cẩu || 芻獵漁樵 - sô lạp ngư tiều || 芻糧 - sô lương || 芻牧 - sô mục || 芻議 - sô nghị || 芻言 - sô ngôn || 芻胃 - sô vị ||